Các thì trong tiếng Nhật Bản
1. Thì hiện tại đơn
Cấu trúc : Động từ +ㄴ/는
- Động từ không có patchim thì +ㄴ
- Động từ có patchim thì + 는
Ví dụ:
먹다 -> 먹는다 :đang ăn
가다 -> 간다 :đang đi
오다 -> 온다 : đang đến
các thì trong tiếng hàn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc : Động từ + 고 있다
Ví dụ:
가다 ->가고 있다 đang đi
먹다 -> 먹고 있다 đang ăn
오다 ->오고 있다 : đang đến
>> học tiếng hàn sơ cấp
3. Thì quá khứ
Cấu trúc : Động từ + 았 (었 ,였) 다
- Động từ chứa 아/ 오thì + 았
- Động từ chứa các nguyên âm còn lại +었
- Động từ하다 +했
Ví dụ:
가다 ->갔다 : đã đi
먹다 -> 먹었다 đã ăn
오다 -> 왔다 đã đến
các thì cơ bản học tiếng hàn
4. Thì tương lai
Cấu trúc 1 : Động từ+ 겠다
가다 ->가겠다 : sẽ đi
먹다 ->먹겠다 : sẽ ăn
오다 ->오겠다 : sẽ đến
Ví dụ:
Cấu trúc 2 : Động từ +(으)ㄹ 것
- Động từ không có patchim hoặc có patchimㄹthì +ㄹ 것
- Động từ có patchim khácㄹ thì +을것
가다 -> 갈 것이다 : sẽ đi
먹다 -> 먹을 것이다 : sẽ ăn
오다 ->올 것이다 : sẽ đến